Tính theo lịch dương từ ngày 01 đến ngày 31, nếu con bạn sinh vào ngày nào trong tháng thì đó là tên tiếng Trung Quốc của bé, hoặc đây cũng chính là các dịch tên của bạn ra tiếng Trung Quốc, theo cách này chắc chắn bạn sẽ biết tên tiếng trung hoa của bạn là gì.
Sinh ngày 1 tên là Lam
Sinh ngày 2 tên là Nguyệt
Sinh ngày 3 tên là Tuyết
Sinh ngày 4 tên là Thần
Sinh ngày 5 tên là Ninh
Sinh ngày 6 tên là Bình
Sinh ngày 7 tên là Lạc
Sinh ngày 8 tên là Doanh
Sinh ngày 9 tên là Thu
Sinh ngày 10 tên là Khuê
Sinh ngày 11 tên là Ca
Sinh ngày 12 tên là Thiên
Sinh ngày 13 tên là Tâm
Sinh ngày 14 tên là Hàn
Sinh ngày 15 tên là Y
Sinh ngày 16 tên là Điểm
Sinh ngày 17 tên là Song
Sinh ngày 18 tên là Dung
Sinh ngày 19 tên là Như
Sinh ngày 20 tên là Huệ
Sinh ngày 21 tên là Đình
Sinh ngày 22 tên là Giai
Sinh ngày 23 tên là Phong
Sinh ngày 24 tên là Tuyên
Sinh ngày 25 tên là Tư
Sinh ngày 26 tên là Vy
Sinh ngày 27 tên là Nhi
Sinh ngày 28 tên là Vân
Sinh ngày 29 tên là Giang
Sinh ngày 30 tên là Phi
Sinh ngày 31 tên là Phúc
dịch tên đệm sang tiếng trung quốc
Sinh ngày 1 tên là Lam
Sinh ngày 2 tên là Nguyệt
Sinh ngày 3 tên là Tuyết
Sinh ngày 4 tên là Thần
Sinh ngày 5 tên là Ninh
Sinh ngày 6 tên là Bình
Sinh ngày 7 tên là Lạc
Sinh ngày 8 tên là Doanh
Sinh ngày 9 tên là Thu
Sinh ngày 10 tên là Khuê
Sinh ngày 11 tên là Ca
Sinh ngày 12 tên là Thiên
Sinh ngày 13 tên là Tâm
Sinh ngày 14 tên là Hàn
Sinh ngày 15 tên là Y
Sinh ngày 16 tên là Điểm
Sinh ngày 17 tên là Song
Sinh ngày 18 tên là Dung
Sinh ngày 19 tên là Như
Sinh ngày 20 tên là Huệ
Sinh ngày 21 tên là Đình
Sinh ngày 22 tên là Giai
Sinh ngày 23 tên là Phong
Sinh ngày 24 tên là Tuyên
Sinh ngày 25 tên là Tư
Sinh ngày 26 tên là Vy
Sinh ngày 27 tên là Nhi
Sinh ngày 28 tên là Vân
Sinh ngày 29 tên là Giang
Sinh ngày 30 tên là Phi
Sinh ngày 31 tên là Phúc
dịch tên đệm sang tiếng trung quốc
Cũng tương tự cách dịch tên tiếng Việt theo ngày sinh qua tiếng Trung Quốc, tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh
Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam
Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên
Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích
Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô
Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song
Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân
Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc
Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân
Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y
Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược
họ việt nam bằng tiếng hoa
Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên
Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích
Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô
Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song
Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân
Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc
Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân
Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y
Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược
họ việt nam bằng tiếng hoa
Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.
0 họ tiếng Trung là Liễu
1 họ tiếng Trung là Đường
2 họ tiếng Trung là Nhan
3 họ tiếng Trung là Âu Dương
4 họ tiếng Trung là Diệp
5 họ tiếng Trung là Đông Phương
6 họ tiếng Trung là Đỗ
7 họ tiếng Trung là Lăng
8 họ tiếng Trung là Hoa
9 họ tiếng Trung là Mạc
0 họ tiếng Trung là Liễu
1 họ tiếng Trung là Đường
2 họ tiếng Trung là Nhan
3 họ tiếng Trung là Âu Dương
4 họ tiếng Trung là Diệp
5 họ tiếng Trung là Đông Phương
6 họ tiếng Trung là Đỗ
7 họ tiếng Trung là Lăng
8 họ tiếng Trung là Hoa
9 họ tiếng Trung là Mạc